Thực hiện không phát sinh rác thải trong khu vực bằng cách chuyển rác thành vật có giá trị
Mọi hoạt động xã hội đều sinh ra rác. Một xã hội định hướng tái chế sẽ được hình thành bằng cách tái chế rác và trả lại cho cộng đồng thay vì vứt bỏ rác. ERS là hệ thống được ứng dụng linh hoạt và rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực, quốc gia.
- Hành chính
- chăn nuôi gia súc
- trồng trọt
- thuỷ sản
- y tế
- giáo dục
-
nhà máy thực
phẩm - cơ sở lưu trú
-
cửa hàng thực
phẩm - cửa hàng bán lẻ
- sân bay/bến cảng
- công viên giải trí
Overall
ERS (Environmental Recycling System)
Thiết bị tái chế, làm khô và lên men nhanh chóng
ERS là hệ thống sử dụng vi khuẩn bản địa ở quanh vùng được lắp đặt để sát khuẩn, lên men, làm khô nhằm tái chế chất thải. Ngoài ra, thành phẩm sau quá trình tái chế của ERS có thể được sử dụng làm những vật phẩm có giá trị như nhiên liệu có độ ẩm thấp, phân bón, thức ăn chăn nuôi và vật liệu độn chuồng chất lượng cao. Do đó, hãy ứng dụng ERS vào công cuộc không phát thải.
Tái chế chất thải bằng ERS
Rác thải cũng là một nguồn tài nguyên. Bao gồm rác thải đô thị, tã lót, rác thải nhà vệ sinh, nước thải, bùn thải, phân gia súc gia cầm, thức ăn thừa, cặn bã trong sản xuất thực phẩm, chất thải xây dựng, cành cây ven đường, cỏ xén... Cho đến nay, những thứ được thải đi dưới dạng rác đều là tài nguyên đối với ERS.
Xây dựng một xã hội tái chế tài nguyên
Chúng ta cần phải sử dụng nguồn tài nguyên có hạn một cách không lãng phí để góp phần phát triển xã hội một cách bền vững. ERS nâng cao tối đa tính hiệu quả cho môi trường thông qua việc tạo ra nguồn năng lượng từ rác thải, góp phần vào công cuộc xây dựng một xã hội tái chế tài nguyên.
"Tổ chức ERS Đặc trưng ERS"
How ERS works and features in 5 minutes
ERS system structure
Máy ERS1 có thể xử lý 0,5-50 tấn rác thải trong một ngày. Máy được thiết kế để không phát mùi và xả nước thải trong quá trình xử lý rác.
ERS Size
Maximum processing weight per day (in 24-hour operation) |
|
Body volume (㎥) | |
Body size (m) | Width(W) |
Depth(D) | |
Height(H) |
ERS-1U | ERS-2U | ERS-3U | ERS-4U | ERS-5U |
2 ton/day | 4 ton/day | 8 ton/day | 15 ton/day | 25 ton/day |
3.15 | 5.93 | 10.25 | 15.51 | 19.81 |
6.3 | 8.3 | 9.9 | 14.1 | 15.3 |
3.2 | 3.2 | 3.4 | 4.1 | 4.3 |
3.8 | 4.2 | 4.6 | 4.7 | 4.8 |
*Maximum processing weight depends on the type and moisture content of the material to be processed.
Vi sinh vật ký gửi/ Bằng sáng chế
Trong số các vi sinh vật môi trường được thu thập xung quanh vị trí lắp đặt thiết bị, có ba loại cụ thể được sử dụng để lên men và làm khô trong hệ thống ERS. Những vi sinh vật này đã được lưu giữ như những vi sinh vật đã được cấp bằng sáng chế tại Cơ quan Lưu ký Sinh vật Sáng chế Quốc tế (IPOD) của Viện Công nghệ và Đánh giá Quốc gia (NITE). Các vi sinh vật này có mối quan hệ cộng sinh, và đây là trường hợp đầu tiên trên thế giới được ký sinh dưới dạng "nấm cộng sinh".
Bằng sáng chế thiết bị
- Microorganism, Composition Containing Microorganism, And Method For Manufacturing Organic Fertilizer Using The Microorganism
[JP] Patent No. 4153685 (July 11, 2008) - Apparatus and method for treating organic matter including harmful microorganisms
[JP] Patent No. 6829468 (January 26, 2021)
[CN] Patent No. ZL201880052013.X (August 9, 2022) - Apparatus And Method For Producing Fuel By Fermenting And Drying Object To Be Treated
[JP] Patent No. 6763575 (September 14, 2020)
[CN] Patent No. ZL 2018 8 0052014.4 (September 10, 2021)
[PH] Patent No. 1-2020-500383 (April 19, 2022) - Fuel Production Device For Biomass Burner And Manufacturing Method For Same
[JP] Patent No. 6763576 (September 14, 2020)
[CN] Patent No. ZL2018 8 0058171.6 (September 10, 2021)
[PH] Patent No. 1-2020-500516 (November 10, 2022) - Apparatus and method for treating shell
[JP] Patent No. 7015044 (January 25, 2022) - Device and method for manufacturing de-oiled dry product
[JP] Patent No. 7138329 (September 8, 2022) - Apparatus and method for treating plastic-packaged food waste
[JP] Patent No. 7114064 (July 29, 2022)
[CN] Patent No. ZL201980039470.X (October 21, 2022) - Device and method for treating digested liquid from methane fermentation of organic material
[JP] Patent No. 7083160 (June 2, 2022) - System and Method for treating excrement of livestock
[JP] Patent No. 7178697 (November 17, 2022)
[Australia] Patent No. 2019369118 (December 8, 2022)
[US] Patent No. 11618704 (April 4, 2023)
[Denmark] Patent No. PA202100379 (May 10, 2023) - Apparatus and method for producing fuel for burning furnace
[JP] Patent No. 7246707 (March 17, 2023) - Boiler device and organic waste treatment device provided with same
[JP] Patent No. 7260154 (October 10, 2023)
[IN] Patent No. 442090(August 1, 2023)
[CN] Patent No. ZL202080039568.8 (September 13, 2024) - System and method for treating oil sludge
[JP] Patent No. 7175005 (November 10, 2022)
[US] Patent No. 11753325 (September 12, 2023)
[CN] Patent No. ZL202080032078.5 (December 8, 2023) - Drying device for porous substance, hydrogen production device comprising same, and method for drying porous substance
[JP] Patent No. 7146277 (September 26, 2022)
[CN] Patent No. ZL2020080054877.2 (June 27, 2023)
[IN] Patent No. 441615 (July 31, 2023)
[Indonesia] Patent No. IDP000088627 (July 20, 2023)
[Australia] Patent No. 2020376194 (November 30, 2023)
Điểm mạnh/ Đặc trưng của ERS
-
Tốc độ xử lý nhanh
Kiểm soát môi trường hoạt động tối ưu cho sinh vật bản địa bằng cách hạ áp suất bên trong thiết bị để nhiệt độ sôi đạt từ 50-70℃ nên những rác thải có hàm lượng nước cao cũng sẽ được lên men và làm khô ở tốc độ cao.
-
Không thải nước và không gây mùi
Phần nước sau khi được tách khỏi rác sẽ được chưng cất nên sẽ không có nước thải được sinh ra (không cần thiết bị xả nước thải). Hơn nữa, vì môi trường bên trong thiết bị là chân không nên vi khuẩn sẽ phân giải amoniac có trong rác và không gây ra mùi hôi.
-
Thúc đẩy việc không phát thải rác
Quá trình lên men và sấy khô của ERS giúp tạo ra sản phẩm có chất lượng đồng nhất với mức độ lên men và độ ẩm đồng đều. Các sản phẩm tạo thành có thể được sử dụng làm nhiên liệu, phân trộn, phân bón, thức ăn chăn nuôi và chất độn chuồng.
-
Giảm phát thải khí nhà kính
Vì lượng nước có trong rác thải và khối lượng của rác thải giảm xuống nên lượng khí nhà kính sinh ra trong quá trình đốt rác cũng giảm.
-
Tách nước trước khi nhập rác vào hệ thống là không cần thiết
Có thể đưa rác nhựa có lẫn rác hữu cơ như là thức ăn vào ERS. Ngoài ra, có thể phân loại bằng máy sàng sau khi chế biến.
-
Không có rủi ro về môi trường vi sinh vật do sử dụng vi khuẩn bản địa và không cần bổ sung
Vì không mang vi khuẩn từ nơi khác đến nên môi trường vi sinh không bị ảnh hưởng. Ngoài ra, vì nấm thuộc địa tiếp tục phát triển trong thiết bị ngay từ đầu, nên không cần bổ sung nấm.
-
Không cần điều chỉnh độ ẩm
Không cần xử lý khử nước và bổ sung chất điều chỉnh độ ẩm.
-
Có thể xây dựng nhà máy phát điện
Có thể sử dụng nguổn rác thải đã qua xử lý từ ERS để làm nhiên liệu đốt cháy và phát điện, tự cung tự cấp cho hộ gia đình hoặc buôn bán.
-
Nhiều lợi thế ngay cả khi được sử dụng kết hợp với các thiết bị hiện có
Bằng cách sử dụng ERS cùng với các thiết bị liên quan đến chất thải hiện có như thiết bị đốt, thiết bị lên men mêtan và nhà kho chứa phân trộn, chúng tôi sẽ đẩy nhanh việc giảm chi phí xử lý và tác động đến môi trường.
So sánh với thiết bị của công nghệ khác
Generation of steam and electricity |
---|
Fermentation and drying(Fermenting at 65℃) |
Sterilization of dead livestock(Heating at 90℃) |
Cooling |
Emission of odors and drain |
Drying |
Applications of processed resource |
Usability as biomass fuel |
Emission of GHG |
Necessity of pre-segregation |
Capability of segregation after processing |
Necessity of subsequent material for fermentation |
Time required for composting |
Land space required for installment |
Operability of device |
ERS | Conventional rendering | Conventional composting | Tunnel composting | |
---|---|---|---|---|
Generation of steam and electricity | 〇 | × | × | × |
Fermentation and drying(Fermenting at 65℃) | 〇 | × | 〇 | 〇 |
Sterilization of dead livestock(Heating at 90℃) | 〇 | 〇 | × | × |
Cooling | 〇(Vacuum cooling) | 〇(Open cooling) | × | × |
Emission of odors and drain | None | Emitting | Emitting | None |
Drying | 〇 | × | 〇 | 〇 |
Applications of processed resource | Fuel・Fertilizer・Feed・Livestock Litter | × | Fertilizer | Fuel |
Usability as biomass fuel | 〇 | × | × | 〇 |
Emission of GHG | Least | More than ERS | More than ERS | More than ERS |
Necessity of pre-segregation | None | Necessary | Necessary | None |
Capability of segregation after processing | Capable | Not capable | Not capable | Not capable |
Necessity of subsequent material for fermentation | None | None | Necessary | Necessary |
Time required for composting | 1 day at earliest | Not able to compost | 2 to 6 months(Easily affected by climatic condition) | Approx. 20 days |
Land space required for installment | Smallest | Larger than ERS | Larger than ERS | Larger than ERS |
Operability of device | Easy | Complicated (Special trained operators are required) | Easy (But experience is required) | Easy (But experience is required) |
Quy trình triển khai ERS
Trao đổi
Chúng tôi luôn lắng nghe yêu cầu và tình hình hiện tại của quý khách để lập kế hoạch cấu hình hệ thống ERS một cách tối ưu nhất.
Đặt hàng
Chúng tôi luôn nhanh chóng thiết kế và bắt đầu sản xuất ngay sau khi nhận được đơn đặt hàng.
Vận chuyển/ Lắp đặt/ Vận hành thử nghiệm
Chúng tôi luôn phân phối và vận chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt. Sau đó, sẽ tiến hành lắp đặt và vận hành thử nghiệm (bao gồm cả việc trồng các loại nấm bản địa).
Vận hành/ Bảo trì
Với hệ thống giám sát từ xa, trạng thái hoạt động của ERS có thể được kiểm tra trong thời gian thực trên bất kỳ thiết bị đầu cuối nào (PC, điện thoại thông minh,...). Nếu có bất thường trong hoạt động của ERS, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn qua e-mail.
Từ khi đặt hàng đến khi hoàn thành lắp đặt mất khoảng 6 tháng (tuy nhiên, có thể thay đổi tùy theo điều kiện xã hội).」を「Thời gian lắp đặt kể từ khi nhận được đơn đặt hàng khoảng 6 tháng (khoảng thời gian có thể thay đổi tuỳ vào điều kiện xã hội ).
Thông tin công ty
Thông tin công ty
Tên công ty | JET, Inc. |
---|---|
Giám đốc đại diện | Tomoyuki Katayama |
Năm thành lập | August 6, 2013 |
Địa chỉ | NOSAI Bldg. 4F, 19 Ichibancho, Chiyoda, Tokyo 102-0082, Japan |
Vốn điều lệ | JPY 50 million |
TEL | +81 (0)3-5213-4395 |
FAX | +81 (0)3-3262-4572 |
Nội dung nghiệp vụ |
Các cong việc liên quan đến hệ thống làm khô và phát triển nhanh nấm bản địa: ● Phát triển, sản xuất, bán hàng, nhập / xuất, quản lý ● Tư vấn về ứng dụng/ giới thiệu ● Xuất nhập khẩu nguyên vật liệu |
Giấy phép/Bằng sáng chế | General construction business license No. 151861 (G-2) approved by Governor of Tokyo |
Access
Traffic
3-minute walk from the Exit 4 at the Hanzomon Station by Hanzomon Line (Tokyo Metro)